TRẮC NGHIỆM CÁC XN HÓA SINH TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH TIM MẠCH STUDY Flashcards Learn Write Spell Test PLAY Match Gravity CK-MB có đặc điểm: A. tăng sau 24h bị nhồi máu cơ tim B. tăng cực đại 24h sau nhồi máu cơ tim C. trở về bình thường ngày thứ 5 đến ngày thứ 7 sau nhồi máu cơ tim D. trở về bình thường 24-48 giờ sau nhồi máu cơ tim Câu hỏi trắc nghiệm bộ môn sinh lý A. Đúng/sai 1. Số lượng hồng cầu A. Tăng lên khi lao động B. Khi lên núi cao, số lượng hồng cầu giảm C. Được điều hoà chủ yếu bởi erothropoietin D. Thiếu sắt gây ra thiếu máu hồng cầu to 2. Về hồng cầu A. Được sinh ra từ tủy Câu 1: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 2: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong Trắc nghiệm. Trắc nghiệm Khoa học Hỗ trợ. Trắc nghiệm Chẩn đoán Lượng giá. Trắc nghiệm Can thiệp-Điều trị. Trắc nghiệm Bệnh lý. Thông tin Y học. Tài liệu Tham khảo. TÀI LIỆU: GIẢI PHẪU HÔ HẤP. PHCN Online Books. Giải phẫu sinh lý - CĐ XN 5 - 8g00 Trắc nghiệm. Thứ 6, ngày 14/10/2022. KNGT - GDSK - CĐ XN 4 Vật lý trị liệu hô hấp - Tim mạch - CĐ PHCN 2 (TL) - 14g00 Trắc nghiệm. Châm cứu và PP điều trị không dùng thuốc - CĐ PHCN 2 (TL) . Vị trí của mỏm tim trên ngựcA. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn tráiB. Giao giữa liên sườn III và đường giữa xương đòn phảiC. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn tráiD. Giao giữa liên sườn V và đường giữa xương đòn phảiNhĩ phải nhận máu về tim từA. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dướiB. 4 tĩnh mạch phổiC. Động mạch chủ trên và động mạch chủ dướiD. 4 động mạch phổiTim có mấy buồngA. 2B. 3C. 4D. 5Xoang tĩnh mạch chủ nằm ởA. Cung động mạch chủB. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ trên đổ vào nhĩ phảiC. Nơi phình ra phía sau của tĩnh mạch chủ dưới đổ vào nhĩ phảiD. Trong nhĩ phải và gần nơi đổ vào của tĩnh mạch chủ trênNhĩ trái nhận máu từA. Tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dướiB. 4 tĩnh mạch phổiC. Nhĩ phảiD. Thất tráiCác mặt của timA. 2 mặt ức sườn, phổiB. 2 mặt ức sườn, cột sốngC. 3 mặt ức sườn, hoành, phổiD. 3 mặt ức sườn, hoành, cột sốngMặt ức sườn của tim tương ứng với sụn sườn từA. I đến IIIB. II đến IVC. III đến VID. IV đến VIIIMặt hoành của tim liên quan vớiA. Cơ hoành, thùy phải của gan và đỉnh của dạ dàyB. Cơ hoành, thùy trái của gan và đỉnh của dạ dàyC. Cơ hoành, thùy phải của gan và đáy của dạ dàyD. Cơ hoành, thùy trái của gan và đáy của dạ dàyHai tâm nhĩ của tim nằm ở phầnA. Ức sườnB. ĐáyC. ĐỉnhD. Đáy và ức sườnTật bẩm sinh thông liên nhĩ là doA. Có lỗ bầu dục ở vách liên nhĩB. Không có vách liên nhĩC. Hẹp van nhĩ thấtD. Hở van nhĩ thất 1. Tiếng tim thứ nhất là do A. Đóng van nhĩ-thất B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu C. Đóng van hai láD. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủE. Câu A và B đều đúng 2. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ 1 và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng 2 A. Hai chu kỳ hoàn toàn trùng nhau B. 1 dài hơn 2 C. 1 ngắn hơn 2 D. 1 không tính đến tâm nhĩ thu, còn 2 có tính đền E. 2 không tính đến tâm nhĩ thu, còn 1 có tính đền 3. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì A. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn B. Nó chứa nhiều máu hơn C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực D. Nó phải tống máu với áp suất cao hơn E. Nó phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim 4. Thể tích cuối tâm trương A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu E. Các câu trên đều đúng 30 trang Chia sẻ oanh_nt Lượt xem 945 Lượt tải 0 Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Trắc nghiệm sinh lý tim mạch, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Các file đính kèm theo tài liệu này Ngày đăng 29/10/2012, 1402 Tài liệu trắc nghiệm sinh lý tim mạch gửi đến các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo. Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 1 TRÀÕC NGHIÃÛM SINH L TIM MẢCH 1. Tiãúng tim thỉï nháút l do A. Âọng van nhé-tháút B. Sỉû rung ca tám tháút trong thç tám thu C. Âọng van hai lạ D. Lưng mạu chy ngỉåüc lải trong ténh mảch ch E. Cáu A v B âãưu âụng 2. So sạnh chu k hoảt âäüng ca tim trãn tám âäüng âäư 1 v chu k hoảt âäüng ca tim trãn lám sng 2 A. Hai chu k hon ton trng nhau B. 1 di hån 2 C. 1 ngàõn hån 2 D. 1 khäng tênh âãún tám nhé thu, cn 2 cọ tênh âãưn E. 2 khäng tênh âãún tám nhé thu, cn 1 cọ tênh âãưn 3. Tám tháút trại cọ thnh dy hån tháút phi vç A. Nọ phi täúng mạu våïi täúc âäü cao hån B. Nọ chỉïa nhiãưu mạu hån C. Tim nghiãng sang trại trong läưng ngỉûc D. Nọ phi täúng mạu våïi ạp sút cao hån E. Nọ phi täúng mạu qua läø hẻp l van täø chim 4. Thãø têch cúi tám trỉång A. Bë gim nãúu van âäüng mảch ch bë hẻp B. Låïn nháút khi bàõt âáưu thç tám thu C. Phủ thüc vo lỉåüng mạu vãư tám nhé D. Phủ thüc hon ton vo nhé thu E. Cạc cáu trãn âãưu âụng 5. Tiãúng tim thỉï hai l do A. Sỉû däüi tråí lải ca mạu âäüng mảch sau khi van âäüng mảch âọng B. Mạu rọt nhanh xúng tám tháút k tám trỉång C. Âọng van âäüng mảch ch D. Âọng cạc van bạn nguût E. Cáu A v D âãưu âụng Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 2 6. Sỉû kêch thêch cå tim chè cọ thãø tảo nãn sỉû âạp ỉïng khi A. Kêch thêch våïi cỉåìng âäü täúi âa B. Kêch thêch âảt âãún ngỉåỵng v vo thåìi k trå tỉång âäúi C. Kêch thêch vo giai âoản tám trỉång D. Kêch thêch vo thåìi k trå tuût âäúi E. Táút c âãưu sai 7. Tám tháút thu A. L giai âoản co cå âàóng trỉåìng B. L ngun nhán gáy ra cạc tiãúng T1 v T2 C. Lm âọng van nhé-tháút v måí van täø chim D. L giai âoản di nháút trong mäüt chu k hoảt âäüng ca tim E. Cháúm dỉït âụng vo lục nghe tiãúng tim thỉï hai 8. Khoang tim âọng vai tr ch úu trong chu k tim l A. Tám nhé v tám tháút B. Tám nhé trại v tám tháút trại C. Tám tháút trại D. Ton tám tháút E. Tám tháút phi 9. Thnh pháưn âàûc biãût ca mä tim tảo nãn tênh tỉû âäüng ca tim A. Nụt xoang B. Nụt nhé tháút C. Hãû thäúng dáùn truưn D. Bäü näúi nhé tháút E. Tãú bo cå nhé 10. Tênh cháút sinh l no cọ tạc dủng bo vãû tim A. Tênh hỉng pháún B. Tênh tỉû âäüng C. Tênh dáùn truưn D. Tênh trå tỉång âäúi E. Tênh trå cọ chu k 11. Âụng vo lục nghe tiãúng tim thỉï nháút thç A. Nhé âang gin, sau khi co B. Nhé âang gin, tháút vỉìa måïi co Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 3 C. Nhé âang gin, tháút âang täúng mạu D. Nhé bàõt âáưu co, tháút âang täúng mạu E. Tháút âang co 12. Cå tim âàûc trỉng båíi A. Tênh håüp bo B. Dáùn truưn âiãûn thãú ráút nhanh qua cạc cáưu näúi C. Cạc bọ cå ván v cå trån cng hoảt âäüng D. Sỉû co bọp âäưng nháút E. Cáu A v B âụng 13. Mä tim cọ kh nàng phạt xung báút thỉåìng âỉåüc gi l A. ÄØ ngoải vë B. Mä hoải tỉí C. Cáưu Kent D. Tàng tênh tỉû âäüng E. Táút c âãưu âụng 14. Sỉû âọng van hai lạ v ba lạ xy ra do A. Sỉû gin ca mảng Purinje B. Sỉû co rụt ca cạc cäüt cå C. Nhé co D. Sỉû chãnh lãûch ạp sút giỉỵa nhé v tháút E. Cáu a v c âụng 15. Trong chu k hoảt âäüng ca tim, thåìi k bàõt âáưu âọng van nhé tháút cho âãún cúi k âọng van âäüng mảch, ph håûp våïi giai âoản A. Tám nhé thu B. Tám nhé gin C. Tám tháút thu D. Tám tháút gin E. Cáu B v C âụng 16. Âụng vo lục nghe tháúy tiãúng tim thỉï hai A. Nhé âang gin, tháút â gin hon ton B. Tháút vỉìa gin, nhé âang gin C. Tháút âang co, nhé bàõt âáưu co D. Nhé bàõt âáưu co, tháút âang gin E. Nhé bàõt âáưu co 17. Sỉû âọng van âäüng mảch ch xy ra lục bàõt âáưu ca pha no trong chu chuøn tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 4 A. Co âàóng trỉåìng B. Sỉû täúng mạu nhanh C. Cúi tám trỉång D. Gin âàóng trỉåìng E. Âáưy tháút nhanh 18. Tênh tỉû âäüng ca tim thãø hiãûn trãn A. Hoảt âäüng ca nụt xoang B. Hãû thäúng nụt C. Hoảt âäüng ca sỉû dáùn truưn nhé-tháút D. Hoảt âäüng ca tãú bo cå nhé v cå tháút E. Ton bäü trại tim 19. Sỉû chãnh lãûch ạp sút giỉỵa tim v âäüng mảch ch l åí A. Tháút trại trong thåìi k tám trỉång B. Tháút trại trong thåìi k tám thu C. Tháút phi trong thåìi k tám trỉång D. Tháút phi trong thåìi k tám trỉång E. Nhé trại trong thç tám thu 20. Thåìi k trå âäúi våïi cå nhé v âäúi våïi cå tháút theo thỉï tỉû nhỉ sau A. 0,02giáy ; 0,3giáy B. 0,3giáy; 0,3giáy C. 0,15giáy; 0,3giáy D. 0,02giáy; 3,0giáy E. 0,15giáy; 3,0giáy 21. Táưn säú co täúi âa ca nhé. . . . .táưn säú ca tám tháút, do sỉû khạc nhau vãư. . . . . . . A. Låïn hån; täúc âäü dáùn truưn B. Låïn hån; thåìi k trå C. Nh hån; täúc âäü dáùn truưn D. Nh hån; thåìi k trå E. Táút c cáu tr låìi trãn âãưu sai 22. Thåìi gian co ca tháút ch úu phủ thüc vo A. Thåìi gian ca âiãûn thãú hoảt âäüng B. Tênh tỉû phạt nhëp näüi tải ca tim C. Âiãûn thãú mng khi nghè D. Hoảt âäüng ca hãû tháưn kinh thỉûc váût E. Váûn täúc lan truưn âiãûn thãú 23. Thåìi k ca chu chuøn tim tỉì khi âọng van nhé tháút cho âãún khi âọng van âäüng mảch ph håüp våïi giai âoản A. Nhé thu B. Tháút thu Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 5 C. Nhé trỉång D. Tám trỉång E. Cáu B v C âụng 24. Tim nháûn mạu tỉì A. Mảch vnh, thåìi k tám trỉång B. Mảch vnh v mạu tháúm tỉì cạc bưng tim C. Mảch vnh v tỉì cạc ténh mảch Thebeus D. Mảch vnh v tỉì xoang vnh E. Táút c âãưu âụng 25. Tãú bo âãưu cọ kh nàng phạt xung trong âiãưu kiãûn bãûnh l, màûc d tãú bo .váùn hoảt âäüng bçnh thỉåìng A. Cå nhé; nụt nhé tháút B. Cå tim; nụt xoang C. Hãû thäúng dáùn truưn; cå tim D. Cå tháút; nụt nhé tháút E. Táút c âãưu sai 26. Trong pha co âàóng têch ca chu chuøn tim, hoảt âäüng cạc van nhỉ sau A. Van nhé tháút måí, van âäüng mảch âọng B. C hai hãû thäúng van âãưu måí C. C hai âãưu âọng D. Van nhé tháút âọng, van âäüng mảch måí E. Táút c cạc cáu trãn âãưu sai 27. Thãø têch täúng mạu tám thu trung bçnh. . . . . . . ml v xáúp xè. . . . . . . láưn thãø têch cúi tám trỉång A. 50; 1 B. 70; 0,5 C. 200; 0,2 D. 5; 0,2 E. 70; 1 28. Thán nhiãût tàng gáy. . . . . . . nhëp tim, do tênh tháúm ca mng tãú bo cå tim âäúi våïi cạc cation. . . . . . . . A. Tàng; tàng B. Tàng; gim C. Gèam; tàng D. Gèam; gim E. Tàng; khäng thay âäøi 29. Váûn täúc dáùn truưn xung âäüng trong såüi cå tháút l Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 6 A. 0,03-0,05 m/s B. 0,3-0,5m/s C. 1,5-4m/s D. 5-25m/s E. 2-5m/s 30. Thnh pháưn mä tim cọ váûn täúc dáùn truưn nhanh nháút l A. Mảng Purkinje B. Nụt nhé-tháút C. Cå nhé D. Cå tháút E. Bäü näúi tỉì nụt nhé-tháút âãún bọ His 31. Pha 4 trong âiãûn thãú hoảt âäüng ca tãú bo nụt xoang âỉåüc sinh ra båíi A. Sỉû tàng dng Natri âi vo tãú bo B. Sỉû gim dng Kali âi ra khi tãú bo C. Sỉû tàng hoảt âäüng ca båm Na+ K+ ATPase D. Sỉû gim dng chlorua ra khi tãú bo E. Sỉû gim hoảt âäüng ca båm Na+ K+ ATPase 32. Sỉû måí kãnh Ca+ cháûm åí mng tãú bo cå tim l åí giai âoản A. Khỉí cỉûc B. Tại cỉûc C. Âiãûn thãú mng lục nghè D. Bçnh ngun E. Phán cỉûc 33. Cạc cháút cọ tạc dng lãn âiãưu ha huút ạp do cọ tạc âäüng lãn mảch mạu v âäưng thåìi tạc âäüng lãn tại háúp thu åí äúng tháûn l A. Epinephrin v Norepinephrin B. Prostaglandin v ANF C. Angiotensin II v Aldosteron D. Angiotensin II v Vasopressin E. Angiotensin II v Norepinephrin 34. Tạc dủng cọ nghéa nháút ca hãû phọ giao cm lãn hãû tưn hon l trãn A. Sỉïc co ca tim B. Sỉû ân häưi ca mảch mạu C. Sỉïc âãư khạng ca mảch mạu D. Nhëp tim E. Cáu B v D âụng 35. Sỉû kêch thêch giao cm s gáy bi tiãút A. Epinephrin B. Norepinephrin C. Dopamin v Serotonin D. Acetylcholin E. Chè cọ cáu C v D l sai 36. Khi gàõng sỉïc täúi âa, thãø têch täúng mạu tám thu cọ thãø âảt .so våïi bçnh thỉåìng Luu hanh noi bo Suu tm YHDP 08-14Trừc nghióỷm Bọỹ mọn Sinh lyù Lu hnh ni b 7 laỡ Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 8 A. 100 ml; 60 ml B. Gáúp ba; 70 ml C. 130 ml; 70 ml D. 150 ml; 60 ml E. Gáúp hai; 60 ml 37. Trong chu k tim, hoảt âäüng ca hãû thäúng van nhé tháút v van âäüng mảch âọng måí v phủ thüc A. Cng lục; ạp lỉûc qua van B. Ngỉåüc nhau; ạp lỉûc trỉåïc v sau van C. Cng lục; ạp lỉûc tháút trại D. Cng lục; ạp lỉûc âäüng mảch E. Ngỉåüc nhau; ạp lỉûc tám tháút 38. Cạc phn xả gim ạp v phn xả tim - tim A. Xy ra thỉåìng xun trong cå thãø B. Xút hiãûn khi bãûnh l C. Nhàòm âiãưu ho ạp lỉûc âäüng mảch D. Chè cọ åí ngỉåìi bçnh thỉåìng E. Cáu A v D âụng 39. Hãû phọ giao cm giỉỵ vai tr ch úu åí trảng thại , ngỉåüc lải, hãû giao cm lải âọng vai tr quan trng khi . A. Ng; hoảt âäüng B. Khäng hoảt âäüng; thay âäøi tỉ thãú ngåi; váûn cå l; bãûnh l E. Táút c âãưu sai 40. Qui lût Frank-Starling A. Nọi lãn nh hỉåíng ca hãû giao cm lãn tim B. Nọi lãn kh nàng co bọp ca tám tháút C. Nọi lãn sỉû tỉû âiãưu ha hoảt âäüng ca tim D. Nọi lãn kh nàng nháûn mạu thç tám trỉång E. Khäng cn khi bë suy tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 9 41. Sỉû kêch thêch phọ giao cm gàûp trong A. Phn xả màõt- tim khi áún nhn cáưu thäng qua dáy X vãư hnh no B. Phn xả tim-tim nhàòm ngàn sỉû ỉï mạu åí nhé phi C. Phn xả gim ạp do tàng ạp sút trong quai âäüng mảch ch D. Phn xả gim ạp do tàng ạp sút trong nhé phi E. Cáu A v C l âụng 42. Huút ạp âäüng mảch A. Tè lãû thûn våïi sỉïc cn mảch mạu v lỉu lỉåüng tim B. Tè lãû thûn våïi lỉu lỉåüng tim v âỉåìng kênh âäüng mảch C. .Phủ thüc vo sỉïc co ca cå tim D. Tè lãû thûn våïi bạn kênh mảch mạu E. Cáu C v D âụng 43. Huút ạp trung bçnh A. L trung bçnh cäüng giỉỵa Huút ạp täúi âa v Huút ạp täúi thiãøu B. L hiãûu säú giỉỵa Huút ạp täúi âa v Huút ạp täúi thiãøu C. Phủ thüc vo sỉïc co ca cå tim D. L trung bçnh cạc ạp sút mạu âo âỉåüc trong mảch nhàòm âm bo lỉu lỉåüng E. Phủ thüc vo huút ạp tám trỉång 44. úu täú ch úu tảo nãn sỉïc cn ngoải biãn ton bäü A. Hãû tiãøu âäüng mảch B. Hãû âäüng mảch C. Såüi cå trån tảo nãn tênh co thàõt åí mảch mạu D. Hoảt âäüng hãû giao cm E. Hoảt âäüng ca cạc cå thàõt tiãưn mao mảch 45. Huút ạp gim trong trỉåìng håüp A. Táưn säú tim 140 láưn/phụt, . B. Nhëp tim C. Kh nàng co ca tim D. Lỉu lỉåüng tim Luu hanh noi bo Suu tầm YHDP 08-14Tràõc nghiãûm Bäü män Sinh l Lưu hành nội bộ 14 E. Vë trê tim trong. thåí ra nhëp tim gim B. Khi hêt vo nhëp tim gim v thåí ra nhëp tim tàng C. Hoảt âäüng hä háúp khäng liãn quam âãún nhëp tim D. Khi hêt vo nhëp tim khäng thay - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm sinh lý tim mạch, Trắc nghiệm sinh lý tim mạch, 1 Chọn câu đúngA. Đáy tim nằm trên cơ hoànhB. Đi trong rãnh gian thất trước ngoài động mạchcó tĩnh mạch tim giữaC. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngáchnằm giữa động mạch chủ ở phía trước vàđộng mạch phổi ở phía sauD. A, B, C đúngE. A, B, C sai2 Nút xoang nhĩA. Có bản chất là tế bào thần Nằm ở thành của cơ tâm nhĩ phải, phía ngoàilỗ tĩnh mạch chủ trênC. Thuộc hệ thống thần kinh tự động của tim,hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệthống thần kinh trung ươngD. Nối với nút nhĩ thất bởi bó nhĩ thấtE. Tất cả đáp án đều sai3 Tâm thất trái có thành dày hơn tâm thất phảivìA. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơnB. Nó chứa nhiều máu hơnC. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngựcD. Nó phải tống máu áp suất cao hơnE. Nó phải tống máu qua lỗ hẹp là van tổ chim4 Thể tích cuối tâm trươngA. Bị giảm nếu van động mạch chủ hẹpB. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thuC. Phụ thuộc vào lượng máu vào tâm nhĩD. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thuE. Các câu trên đều đúng5 Sự kích thích của cơ tim chỉ có thể tạo nên sựđáp ứng khiA. Kích thích với cường độ tối đaB. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơtương đốiC. Kích thích vào giai đoạn tâm trươngD. Kích thích vào giai đoạn trơ tuyệt đốiE. Tất cả đều sai6 Khoang tim đóng vai trong chủ yếu trong chukỳ tim làA. Tâm nhĩ và tâm thấtB. Tâm nhĩ trái và tâm thất tráiC. Tâm thất tráiD. Tâm thất phảiE. Toàn tâm thất7 Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tínhtự động của tim làA. Nút xoangB. Nút nhĩ thấtC. Bó HisD. Mạng PurkinjeE. Hệ thống dẫn truyền8 Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ timA. Tính hưng phấnB. Tính dẫn truyềnC. Tính trơ có chu kỳD. Tính nhịp điệu9 Sự đóng van hai lá và van ba lá xảy ra là doA. Sự giãn của mạng PurkinjeB. Sự co rút các cột cơC. Nhĩ coD. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thấtE. A và C đúng10 Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắtđầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van độngmạch, phù hợp với giai đoạnA. Tâm nhĩ thuB. Tâm nhĩ giãnC. Tâm thất thuD. Tâm thất giãnE. B và C đúng

trắc nghiệm sinh lý tim mạch